Cách chọn Size quần cho nam, nữ, trẻ em chuẩn nhất

By mtrend

Chọn Size quần cho nam, nữ và trẻ em luôn là cái, mà rất rất nhiều người quan tâm nhất là những tín đồ chuyên mua quần áo online trên mạng. Với một cái quần ưng ý, nhưng lại ngay ngáy nổi lo là mình sẽ mặc Size gì bây giờ.

chọn size quần
Cách chọn Size quần cho nam, nữ, trẻ em

Cho dù, các bạn được chủ Shop bán hàng tư vấn qua chiều cao và cân nặng của các bạn tuy nhiên mình dám cá một điều là các bạn không thể nào an tâm được phải không? Để có thể biết được Size quần chuẩn, các bạn hãy tham khảo ngay bài viết này của mtrend.vn.

Cách đo Size quần chuẩn nhất

Với nam, nữ và trẻ em thì chúng ta có các kiểu đo Size hoàn toàn khác nhau.

Đo Size quần của nam

Kiểu 1: Theo thông số chung

Size S M L XL
Chiều cao 165-167 168-170 170-173 173-176
Cân nặng 55-60 kg 60-65 kg 66-70 kg 70-76 kg
Vòng ngực 86-90 90-94 94-98 98-102
Vòng eo 68-72 72-76 76-80 80-84
Vòng mông 88-92 92-96 96-100 100-104

Kiểu 2: Chọn size quần âu cho nam

Size S M L XL
Vòng bụng 68-72 72-76 76-80 80-84
Vòng mông 88-92 92-96 96-100 100-104
Rộng ống (slim) 16.5 17 17.5 18
Rộng ống (regular) 17.5 18 18.5 19
Dài quần 103 104 105 106

Kiểu 3:  Chọn size quần Jeans & Kaki

Size 29 30 31 32 33 34
Rộng eo 77.5 80 82.5 84.5 87.5 89.5
Rộng mông 96.5 99 101.5 104 106 108
Dài giàng (30″) 76 76 76 76 76 76
Dài giàng (31″) 78.5 78.5 78.5 78.5 78.5 78.5
Dài giàng (32″) 81 81 81 81 81 81
Rộng gấu (slim) 16 16.5 17 17.5 18 18.5
Rộng gấu(Regular) 17.5 18 18.5 19 19.5 20

Đo Size quần nữ

Kiểu 1: Theo thông số chung

Size S M L XL
Chiều cao 150-155 156-160 160-164 165-170
Cân nặng 38-43 kg 43-46kg 46-53kg 53-57kg
Vòng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Vòng eo 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102

Kiểu 2: Bảng chọn size quần âu cho nữ

Size S M L XL
Vòng bụng 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Rộng ống (slimfit) 14 14.5 15 15.5
Dài quần 90.5 92.5 94.5 95.5

Kiểu 3: Chọn quần Jeans và Kaki cho nữ

Size 26 27 28 29 30
Rộng eo 60-64 64-68 68-72 72-76 76-80
Rộng mông 82-86 86-90 90-94 94-98 98-102
Dài giàng 73.5 74 75.7 75.4 76.1
Rộng gấu (slim) 11 11.5 12 12.5 13
Rộng gấu(Regular) 14 14.5 15 15.5 16

Đo Size quần trẻ em

Đối với bé trai:

Size 90 100 110 120 130 140 150
Chiều cao (cm) 86.5-96.5 96.5-106.5 106.5-117 117-127 127-137 137-147 147-157.5
Cân nặng (kg) 12-15 14-17 17-22 20.5-25 23.5-29 28-36 34-43
Vòng bụng 49-51 52-54 55-57 58-60 61-62 63-65 66-67
Vòng mông 55 56-60 60-63 63-68 68-70 71-77 84

Đối với bé gái:

Size 90 100 110 120 130 140 150
Chiều cao (cm) 86.5-96.5 96.5-106.5 106.5-117 117-127 127-137 137-147 147-157.5
Cân nặng (kg) 12-15 14-17 17-22 20.5-25 23.5-29 28-36 34-43
Vòng bụng 49-51 52-54 55-57 58-60 61-62 63-65 66-67
Vòng mông 55 56-60 60-63 63-68 68-70 71-77 84

Với mỗi phái, kích cỡ, chiều cao… chúng ta sẽ có những Size quần hoàn toàn khác nhau. Các bạn hãy căn cứ, dựa theo bảng trên để có những lựa chọn cho thích hợp.

Xem thêm:

Tên nhóm hay, độc, bựa: Đặt tên nhóm bá đạo và ấn tượng nhất

Cách chọn Size áo cho nam, nữ, trẻ em chuẩn nhất

Size giày: Bảng quy đổi size giày Adidas, Nike nam và nữ

Viết một bình luận