Bảng chữ cái tiếng Hàn

Bảng chữ cái tiếng Hàn: Đọc và Học siêu dễ!

By mtrend

Chữ cái tiếng Hàn một trong các bảng chữ cái, theo cá nhân mình đánh giá cực kỳ khó cho người tìm hiểu, đọc và học bảng chữ này. Để nói được tiếng Hàn, thì bắt buộc chúng ta phải học, đọc và phát âm cho thành thạo trước khi chúng ta có thể ghép chúng lại với nhau.
Bảng chữ cái tiếng Hàn
Và nếu, các bạn đang muốn đi du lịch, du học… hay yêu thích ngôn ngữ tiếng Hàn thì các bạn có thể tham khảo qua ngay bài viết sau của mTrend bạn nhé.

Hệ thống nguyên âm (모음)

Thứ tự: nguyên âm tiếng Hàn . phát âm . phiên âm tiếng Việt

  • 1) ㅏ . |a| . a
  • 2) ㅑ . |ya| . ya
  • 3) ㅓ . |o| . ơ
  • 4) ㅕ . |yo| . yơ
  • 5) ㅗ . |o| . ô
  • 6) ㅛ . |yo| . yô
  • 7) ㅜ . |u| . u
  • 8) ㅠ . |yu| . yu
  • 9) ㅡ . |ui| . ư
  • 10) ㅣ . |i| . i
  • 11) ㅐ . |ae| . ae
  • 12) ㅒ . |jae| . yae
  • 13) ㅔ . |e| . ê
  • 14) ㅖ . |je| . yê
  • 15) ㅘ . |wa| . wa
  • 16) ㅙ . |wae| . wae
  • 17) ㅚ . |we| . oe
  • 18) ㅝ . |wo| . wo
  • 19) ㅞ . |we| . we
  • 20) ㅟ . |ü/wi| . wi
  • 21) ㅢ . |i| . ưi

Bao gồm 21 nguyên âm.

Hệ thống phụ âm (자음)

Thứ tự: Phụ âm tiếng Hàn . Phát âm, cách đọc . Phiên âm tiếng Việt

  • 1) ㄱ . 기역 |gi yơk| . k, g
  • 2) ㄴ . 니은 |ni ưn| . n
  • 3) ㄷ . 디귿 |di gưt| . t, d
  • 4) ㄹ . 리을 |ri ưl| . r, l
  • 5) ㅁ . 미음 |mi ưm| . m
  • 6) ㅂ . 비읍 |bi ưp| . p, b
  • 7) ㅅ . 시옷 |si ột| . s, sh
  • 8) ㅇ . 이응 |i ưng| . ng
  • 9) ㅈ . 지읒 |chi ưt| . ch
  • 10) ㅊ . 치읓 |ch`i ưt| . ch’
  • 11) ㅋ . 키읔 |khi ưt| . kh
  • 12) ㅌ . 티읕 |thi ưt| . th
  • 13) ㅍ . 피읖 |phi ưp| . ph
  • 14) ㅎ . 히읗 |hi ưt| . h
  • 15) ㄲ . |sang ki yơk| . kk
  • 16) ㄸ . |sang di gưt| . tt
  • 17) ㅃ . |sang bi ưp| . pp
  • 18) ㅆ . |sang si ột| . ss
  • 19) ㅉ . |sang chi ột| . jj
Cách viết: Tương tự như tiếng Việt các chữ và âm tiết trong tiếng Hàn được tạo thành bằng cách ghép nối các phụ âm và nguyên âm lại với nhau. Vị trí của nguyên âm trong một âm tiết phụ thuộc vào nó là âm dọc hay âm ngang.
Ví dụ:
1. ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là những nguyên âm dọc, cách viết là phải viết ở bên phải phụ âm đầu tiên trong âm tiết.
  • ㄴ + ㅏ => 나 (đọc là: na)
  • ㅈ + ㅓ => 저 (đọc là: chơ)
2. ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là những nguyên âm ngang, cách viết là viết ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.
  • ㅅ + ㅗ => 소 (đọc là: sô)
  • ㅂ + ㅜ => 부 (đọc là: bu)
3. Phụ âm ㅇ được viết vào khi không có âm phụ nào được tạo bởi vị trí đầu tiên. Khi đó, ㅇ trở thành âm câm và đóng vai trò là ký tự làm đầy. Vì vậy 이 được phát âm giống như ㅣ, còn 으 được phát âm giống như ㅡ.
2. Phụ âm cuối: trong tiếng Hàn các âm tiết phải được hình thành bởi sự kết hợp giữa các nguyên âm và phụ âm.
* Các phụ âm ở vị trí cuối cùng được gọi là phụ âm cuối hay còn được gọi là batchim (받침)
Ví dụ: 학, 간, 올, 닭, 꽃, 있다, 없다 thì những phụ âm cuối là như:ㄱ, ㄴ, ㄹ, ㄺ, ㅊ, ㅆ, ㅄ.
* Bất kỳ phụ âm nào cũng có thể làm phụ âm cuối, nhưng chỉ có 7 âm có thể được phát ra từ các âm tiết:
  • ㄱ, ㅋ, ㄲ đọc là |-k|
  • ㄴ đọc là |-n|
  • ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ đọc là |-t|
  • ㄹ đọc là |-l|
  • ㅁ đọc là |-m|
  • ㅂ,ㅍ đọc là |-p|
  • ㅇ đọc là [-ng]
Cách viết:
  • 1. ㅎ +ㅏ + ㄱ tạo thành 학
  • 2. ㄱ + ㅏ + ㄴ tạo thành 간
  • 3. ㅇ + ㅗ + ㄹ tạo thành 올
  • 4. ㄷ + ㅏ + ㄹ + ㄱ tạo thành 닭
  • 5. ㄲ + ㅗ + ㅊ tạo thành 꽃
  • 6. ㅇ + ㅣ + ㅆ tạo thành 있
  • 7. ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ tạo thành 없

Luyện tập vài câu cơ bản

Tên bạn là gì? – 이름이 뭐예요? – i-rư-mi muơ-yê -yô?
Ai đó ? – 누구예요? – nu-cu-yê -yô
Người đó là ai? – 그사람은 누구예요? – cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?
Bạn ở đâu đến? – 어디서 오셧어요? – ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?
Có chuyện gì vậy? – 무슨일이 있어요? – mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô
Bây giờ bạn đang ở đâu? – 지금 어디예요? – chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?
Nhà bạn ở đâu? – 집은 어디예요? – chi-pưn ơ-ti-yê -yô?

Xem thêm:

Tên tiếng Nhật: Họ, tên tiếng Nhật của bạn có ý nghĩa gì?

Cách đổi tên Facebook: Đơn giản với vài bước

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn mà bạn phải biết

1. Xin chào tiếng Hàn
안녕하새요!
An yong ha se yo
안녕하십니까!
An yong ha sim ni kka
2.  Chúc ngủ ngon tiếng Hàn
잘자요!Jal ja yo
안영히 주무새요!
An young hi chu mu se yo
3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
생일죽아합니다
Seng il chu ka ham ni ta
4.  Chúc vui vẻ
즐겁게보내새요!
Chư ko un bo ne se yo
5.  Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe
잘지냈어요? 저는 잘지내요.
Jal ji net so yo
6. Tên bạn là gì? Tên tôi là…
이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.
I rưm mi mu ót si e yo
7.  Rất vui được làm quen
만나서 반갑습니다.
Man na so ban gap sưm mi ta
8.  Tạm biệt. Hẹn gặp lại
안녕히게세요. 또봐요
An young hi ke se yo. tto boa yo
안녕히가세요. 또봐요
An young hi ka se yo. tto boa yo
Với các kiến thức trên, mình hy vọng rằng nó sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn nào đang cần đấy nhé. Theo cá nhân mình, thì bảng chữ cái này khá rắc rối và khó học hơn bảng chữ cái của tiếng Nhật đấy.

Viết một bình luận