cach lam canh ngheu thi la

Cách xem mệnh theo năm sinh. Bảng tra cứu cung mệnh của mình

By mtrend

Theo thuật phong thủy, trong tự nhiên muôn loài vạn vật đều khác nhau nhưng chung quy vận mệnh của mọi vật đều liên can đến ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ.

Con người cũng vậy, mỗi người có một cung mệnh khác nhau và số phận khác nhau. Vậy làm cách nào để xem mệnh của mình? 

Blog Thuật chiêm tinh sẽ giới thiệu đến các bạn hướng dẫn xem cung mệnh và ngũ hành của mình theo năm sinh một cách đơn giản nhất bằng cách tra cứu bảng bên dưới nhé !!!.

Bảng tra ngũ hành tương sinh tương khắc

Bảng mệnh theo năm sinh 1924 đến 2043

Năm sinh TUỔI Mệnh
1924 Giáp Tý Kim +
1925 Ất Sửu Kim –
1926 Bính Dần Hỏa +
1927 Đinh Mão Hỏa –
1928 Mậu Thìn Mộc +
1929 Kỷ Tỵ Mộc –
1930 Canh Ngọ Thổ +
1931 Tân Mùi Thổ –
1932 Nhâm Thân Kim +
1933 Quý Dậu Kim –
1934 Giáp Tuất Hỏa +
1935 Ất Hợi Hỏa –
1936 Bính Tý Thủy +
1937 Đinh Sửu Thủy –
1938 Mậu Dần Thổ +
1939 Kỷ Mão Thổ –
1940 Canh Thìn Kim +
1941 Tân Tỵ Kim –
1942 Nhâm Ngọ Mộc +
1943 Qúy Mùi Mộc –
1944 Giáp Thân Thủy +
1945 Ất Dậu Thủy –
1946 Bính Tuất Thổ +
1947 Đinh hợi Thổ –
1948 Mậu Tý Hỏa +
1949 Kỷ Sửu Hỏa –
1950 Canh Dần Mộc +
1951 Tân Mão Mộc –
1952 Nhâm Thìn Thủy +
1953 Quý Tỵ Thủy –
1954 Giáp Ngọ Kim +
1955 Ất Mùi Kim –
1956 Bính Thân Hỏa +
1957 Đinh Dậu Hỏa –
1958 Mậu Tuất Mộc +
1959 Kỷ Hợi Mộc –
1960 Canh Tý Thổ +
1961 Tân Sửu Thổ –
1962 Nhâm Dần Kim +
1963 Quý Mão Kim –
1970 Giáp Thìn Hỏa +
1965 Ất Tỵ Hỏa –
1966 Bính Ngọ Thủy +
1967 Đinh Mùi Thủy –
1968 Mậu Thân Thổ +
1969 Kỷ Dậu Thổ –
1970 Canh Tuất Kim +
1971 Tân Hợi Kim –
1972 Nhâm Tý Mộc +
1973 Quý Sửu Mộc –
1974 Giáp Dần Thủy +
1975 Ất Mão Thủy –
1976 Bính Thìn Thổ +
1977 Đinh Tỵ Thổ –
1978 Mậu Ngọ Hỏa +
1979 Kỷ Mùi Hỏa –
1980 Canh Thân Mộc +
1981 Tân Dậu Mộc –
1982 Nhâm Tuất Thủy +
1983 Quý Hợi Thủy –
1984 Giáp tý Kim +
1985 Ất Sửu Kim –
1986 Bính Dần Hỏa +
1987 Đinh Mão Hỏa –
1988 Mậu Thìn Mộc +
1989 Kỷ Tỵ Mộc –
1990 Canh Ngọ Thổ +
1991 Tân Mùi Thổ –
1992 Nhâm Thân Kim +
1993 Quý Dậu Kim –
1994 Giáp Tuất Hỏa +
1995 Ất Hợi Hỏa –
1996 Bính Tý Thủy +
1997 Đinh Sửu Thủy –
1998 Mậu Dần Thổ +
1999 Kỷ Mão Thổ –
2000 Canh Thìn Kim +
2001 Tân Tỵ Kim –
2002 Nhâm Ngọ Mộc +
2003 Qúy Mùi Mộc –
2004 Giáp Thân Thủy +
2005 Ất Dậu Thủy –
2006 BínhTuất Thổ +
2007 Đinh hợi Thổ –
2008 Mậu Tý Hỏa +
2009 Kỷ Sửu Hỏa –
2010 Canh Dần Mộc +
2011 Tân Mão Mộc –
2012 Nhâm Thìn Thủy +
2013 Quý Tỵ Thủy –
2014 Giáp Ngọ Kim +
2015 Ất Mùi Kim –
2016 Bính Thân Hỏa +
2017 Đinh Dậu Hỏa –
2018 Mậu Tuất Mộc +
2019 Kỷ Hợi Mộc –
2020 Canh Tý Thổ +
2021 Tân Sửu Thổ –
2022 Nhâm Dần Kim +
2023 Quý Mão Kim –
2024 Giáp Thìn Hỏa +
2025 Ất Tỵ Hỏa –
2026 Bính Ngọ Thủy +
2027 Đinh Mùi Thủy –
2028 Mậu Thân Thổ +
2029 Kỷ Dậu Thổ –
2030 Canh Tuất Kim +
2031 Tân Hợi Kim –
2032 Nhâm Tý Mộc +
2033 Quý Sửu Mộc –
2034 Giáp Dần Thủy +
2035 Ất Mão Thủy –
2036 BínhThìn Thổ +
2037 Đinh Tỵ Thổ –
2038 Mậu Ngọ Hỏa +
2039 Kỷ Mùi Hỏa –
2040 CanhThân Mộc +
2041 Tân Dậu Mộc –
2042 Nhâm Tuất Thủy +
2043 Quý Hợi Thủy –

(***) Giải thích: Dấu (+) là dương. Dấu (-) là âm. Ví dụ:

  • Năm 2042 – Tuổi: Nhâm Tuất – Mệnh: Thủy +: tức là mệnh Thủy dương ký hiệu là Thủy +
  • Năm 2043 – Tuổi: Quý Hợi – Mệnh: Thủy -: tức là mệnh Thủy âm ký hiệu là Thủy –

Bảng tra cứu cung mệnh – ngũ hành chi tiết Nam – Nữ

Năm sinh Tuổi Mệnh (Ngũ hành nạp âm) Giải thích Cung mệnh nam Cung mệnh nữ
1924 Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Tốn: Mộc Khôn: Thổ
1925 Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Chấn: Mộc Chấn: Mộc
1926 Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn: Thổ Tốn: Mộc
1927 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khảm: Thủy Cấn: Thổ
1928 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Ly: Hỏa Càn: Kim
1929 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Cấn: Thổ Đoài: Kim
1930 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Đoài: Kim Cấn: Thổ
1931 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Càn: Kim Ly: Hỏa
1932 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Khôn: Thổ Khảm: Thủy
1933 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Tốn: Mộc Khôn: Thổ
1934 GiápTuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Chấn: Mộc Chấn: Mộc
1935 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn: Thổ Tốn: Mộc
1936 Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Khảm: Thủy Cấn: Thổ
1937 Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Ly: Hỏa Càn: Kim
1938 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Cấn: Thổ Đoài: Kim
1939 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Đoài: Kim Cấn: Thổ
1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Càn: Kim Ly: Hỏa
1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Khôn: Thổ Khảm: Thủy
1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Tốn: Mộc Khôn: Thổ
1943 Qúy Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Chấn: Mộc Chấn: Mộc
1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn: Thổ Tốn: Mộc
1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khảm: Thủy Cấn: Thổ
1946 BínhTuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Ly: Hỏa Càn: Kim
1947 Đinh hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Cấn: Thổ Đoài: Kim
1948 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Đoài: Kim Cấn: Thổ
1949 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Càn: Kim Ly: Hỏa
1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Khôn: Thổ Khảm: Thủy
1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Tốn: Mộc Khôn: Thổ
1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Chấn: Mộc Chấn: Mộc
1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn: Thổ Tốn: Mộc
1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Khảm: Thủy Cấn: Thổ
1955 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Ly: Hỏa Càn: Kim
1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Cấn: Thổ Đoài: Kim
1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Đoài: Kim Cấn: Thổ
1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Càn: Kim Ly: Hỏa
1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Khôn: Thổ Khảm: Thủy
1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất trên vách Tốn: Mộc Khôn: Thổ
1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất trên vách Chấn: Mộc Chấn: Mộc
1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng pha bạch kim Khôn: Thổ Tốn: Mộc
1963 Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng pha bạch kim Khảm: Thủy Cấn: Thổ
1964 GiápThìn Phúc Đăng Hỏa Lửa ngọn đèn Ly: Hỏa Càn: Kim
1965 Ất Tỵ Phúc Đăng Hỏa Lửa ngọn đèn Cấn: Thổ Đoài: Kim
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời Đoài: Kim Cấn: Thổ
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời Càn: Kim Ly: Hỏa
1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khôn: Thổ Khảm: Thủy
1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Tốn: Mộc Khôn: Thổ
1970 CanhTuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Chấn: Mộc Chấn: Mộc
1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Khôn: Thổ Tốn: Mộc
1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Khảm: Thủy Cấn: Thổ
1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Ly: Hỏa Càn: Kim
1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn Cấn: Thổ Đoài: Kim
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn Đoài: Kim Cấn: Thổ
1976 BínhThìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Càn: Kim Ly: Hỏa
1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Khôn: Thổ Khảm: Thủy
1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Tốn: Mộc Khôn: Thổ
1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Chấn: Mộc Chấn: Mộc
1980 CanhThân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khôn: Thổ Tốn: Mộc
1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khảm: Thủy Cấn: Thổ
1982 NhâmTuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Ly: Hỏa Càn: Kim
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Cấn: Thổ Đoài: Kim
1984 Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Đoài: Kim Cấn: Thổ
1985 Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Càn: Kim Ly: Hỏa
1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn: Thổ Khảm: Thủy
1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Tốn: Mộc Khôn: Thổ
1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Chấn: Mộc Chấn: Mộc
1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Khôn: Thổ Tốn: Mộc
1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Khảm: Thủy Cấn: Thổ
1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Ly: Hỏa Càn: Kim
1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Cấn: Thổ Đoài: Kim
1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Đoài: Kim Cấn: Thổ
1994 GiápTuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Càn: Kim Ly: Hỏa
1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn: Thổ Khảm: Thủy
1996 Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Tốn: Mộc Khôn: Thổ
1997 Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Chấn: Mộc Chấn: Mộc
1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khôn: Thổ Tốn: Mộc
1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khảm: Thủy Cấn: Thổ
2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Ly: Hỏa Càn: Kim
2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Cấn: Thổ Đoài: Kim
2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Đoài: Kim Cấn: Thổ
2003 Qúy Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Càn: Kim Ly: Hỏa
2004 GiápThân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn: Thổ Khảm: Thủy
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Tốn: Mộc Khôn: Thổ
2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Chấn: Mộc Chấn: Mộc
2007 Đinh hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Khôn: Thổ Tốn: Mộc
2008 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Khảm: Thủy Cấn: Thổ
2009 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Ly: Hỏa Càn: Kim
2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Cấn: Thổ Đoài: Kim
2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Đoài: Kim Cấn: Thổ
2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Càn: Kim Ly: Hỏa
2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn: Thổ Khảm: Thủy
2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Tốn: Mộc Khôn: Thổ
2015 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Chấn: Mộc Chấn: Mộc
2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khôn: Thổ Tốn: Mộc
2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khảm: Thủy Cấn: Thổ
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Ly: Hỏa Càn: Kim
2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Cấn: Thổ Đoài: Kim
2020 Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất trên vách Đoài: Kim Cấn: Thổ
2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất trên vách Càn: Kim Ly: Hỏa
2022 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng pha bạch kim Khôn: Thổ Khảm: Thủy
2023 Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng pha bạch kim Tốn: Mộc Khôn: Thổ
2024 Giáp Thìn Phúc Đăng Hỏa Lửa ngọn đèn Chấn: Mộc Chấn: Mộc
2025 Ất Tỵ Phúc Đăng Hỏa Lửa ngọn đèn Khôn: Thổ Tốn: Mộc
2026 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời Khảm: Thủy Cấn: Thổ
2027 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời Ly: Hỏa Càn: Kim
2028 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Cấn: Thổ Đoài: Kim
2029 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Đoài: Kim Cấn: Thổ
2030 CanhTuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Càn: Kim Ly: Hỏa
2031 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Khôn: Thổ Khảm: Thủy
2032 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Tốn: Mộc Khôn: Thổ
2033 Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Chấn: Mộc Chấn: Mộc
2034 Giáp Dần Đại Khê Thủy Nước khe lớn Khôn: Thổ Tốn: Mộc
2035 Ất Mão Đại Khê Thủy Nước khe lớn Khảm: Thủy Cấn: Thổ
2036 BínhThìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Ly: Hỏa Càn: Kim
2037 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Cấn: Thổ Đoài: Kim
2038 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Đoài: Kim Cấn: Thổ
2039 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Càn: Kim Ly: Hỏa
2040 CanhThân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khôn: Thổ Khảm: Thủy
2041 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Tốn: Mộc Khôn: Thổ
2042 NhâmTuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Chấn: Mộc Chấn: Mộc
2043 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Khôn: Thổ Tốn: Mộc

Xem cung mệnh – ngũ hành theo tuổi cho Nam và Nữ là tiện ích giúp bạn tra cứu nhanh chóng, chính xác mình thuộc cung mệnh gì.

Nếu bạn muốn tìm hiễu xem cung mệnh là gì hãy tìm hiễu thông qua bài chia sẽ Cung mệnh là gì? để hiễu rõ thêm nhé.

Trên là bài chia sẽ về cách xem cung mệnh – ngũ hành theo tuổi cho Nam và Nữ hi vọng phần nào đó giúp ích cho bạn. Nếu có thắc mắc hãy đặt câu hỏi bên dưới để chúng tôi giải đáp cho bạn nhé.

Xem thêm: 

Từ khóa: cách xem mệnh kim mộc thủy hỏa thổ, xem mệnh ngũ hành, cách xem mệnh ngũ hành, bảng tra cung mệnh ngũ hành, mệnh can chi, xem cung mệnh nam, nữ.

Viết một bình luận

Chương trình giúp "CON GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT" thành thạo tiếng anh trước tuổi lên 10 và nhiều phần quà hấp dẫn. Tìm hiểu thêm